Nhựa đường Polime (PMB) là loại nhựa đường cao cấp của Công ty Nhựa Đường Petrolimex sử dụng trong xây dựng đường sá, sân bay hoặc các ứng dụng trong các công trình giao thông khác, là loại nhựa đường cải thiện bằng polyme dẻo nhiệt đàn hồi Styrene – Butadien – Styrene (SBS). Sự liên kết của SBS trong Nhựa đường polime Petrolimex tạo nên một hệ khung không gian ba chiều vững chắc, làm giảm thiểu sự tác động của nhiệt độ môi trường bên ngoài lên lớp bê tông nhựa, tăng mô đun độ cứng ở nhiệt độ cao và có độ đàn hồi tốt kể cả khi nhiệt độ xuống thấp (chống lại hiện tượng nứt vỡ). Ngoài ra, Nhựa đường polime Petrolimex còn tăng cường khả năng chống lão hóa, giảm biến dạng vĩnh viễn và phát huy tốt tác dụng ở những nơi có áp lực cao thường xuyên lên mặt đường.
PMB có thể được sử dụng cho các ứng dụng sau:
- Bê tông nhựa chặt cường độ cao
- Bê tông đá vữa nhựa (SMA)
- Lớp phủ bê tông nhựa mỏng và rất mỏng tạo nhám (VTO)
- Đường cao tốc, đường xe tải nặng.
- Sản xuất nhựa đường nhũ tương polime và các sản phẩm nhựa đường khác
- Làm lớp chống nứt SAMI
Các đặc tính quan trọng
Chỉ tiêu | Tiêu chuẩn áp dụng | Kết quả | ||
PMB I | PMB II | PMB III | ||
Nhiệt độ hóa mềm, oC | 22 TCN 319-04 | ≥ 60 | ≥ 70 | ≥ 80 |
Độ kim lún ở 25 oC, 0,1 mm, 5 giây | 22 TCN 319-04 | 50-70 | 40-70 | 40-70 |
Nhiệt độ bắt lửa , oC | 22 TCN 319-04 | ≥ 230 | ≥ 230 | ≥ 230 |
Lượng tổn thất ở 163 oC, 5 giờ, % | 22 TCN 319-04 | ≤ 0,6 | ≤ 0,6 | ≤ 0,6 |
Tỷ lệ độ kim lún, % | 22 TCN 319-04 | ≥ 65 | ≥ 65 | ≥ 65 |
Lượng hòa tan trong Trichloroethylene , % | 22 TCN 319-04 | ≥ 99 | ≥ 99 | ≥ 99 |
Khối lượng riêng ở 25 oC, g/cm3 | 22 TCN 319-04 | 1,00 - 1,05 | 1,00 - 1,05 | 1,00 - 1,05 |
Chỉ tiêu dính bám | 22 TCN 319-04 | ≥ cấp 4 | ≥ cấp 4 | ≥ cấp 4 |
Độ đàn hồi ở 25 oC, mẫu kéo dài 10 cm,% | 22 TCN 319-04 | ≥ 60 | ≥ 65 | ≥70 |
Độ ổn định lưu trữ, oC | 22 TCN 319-04 | ≤ 3,0 | ≤ 3,0 | ≤ 3,0 |
Độ nhớt ở 135 oC, Pa.s | 22 TCN 319-04 | ≤ 3,0 | ≤ 3,0 | ≤ 3,0 |
Hướng dẫn sử dụng sản phẩm
Dải nhiệt độ được khuyến cáo khi áp dụng sản phẩm PMB.
Nhiệt độ khuyến cáo | |
Tồn trữ bảo quản | 135 – 165 oC |
Trộn với cốt liệu | 160 – 185 oC |
Rải hỗn hợp | 135 – 165 oC |
Lu lèn: | |
- Bắt đầu | 130 – 160 oC |
- Kết thúc | 95 – 140 oC |
Vấn đề An toàn và sức khỏe
PMB đạt đầy đủ các tiêu chuẩn về an toàn (sử dụng, phòng cháy nổ) và sức khỏe trong lĩnh vực công nghiệp, không gây bất cứ nguy cơ nào đáng lưu tâm khi được sử dụng theo chỉ dẫn.
Download thông tin thêm về sản phẩm :