Nhựa đường đặc nóng 60/70 (NĐN) là loại nhựa đường đặc nóng 60/70 của Công ty Nhựa Đường Petrolimex được sử dụng trong xây dựng đường sá, sân bay hoặc các ứng dụng trong các công trình giao thông khác. Nhựa đường đặc dùng cho đường bộ là sản phẩm thu được từ công nghệ lọc dầu mỏ; bao gồm các hợp chất hydrocacbua cao phân tử như CnH2n+2, CnH2n, hydrocacbua thơm mạch vòng (CnH2n-6) và một số dị vòng có chứa oxy, Nitơ và lưu huỳnh; ở trạng thái tự nhiên, có dạng đặc quánh màu đen.
NĐN có thể được sử dụng cho các ứng dụng sau:
- Bê tông nhựa chặt
- Bê tông đá vữa nhựa (SMA)
- Bê tông nhựa rỗng và rất rỗng (Porous Asphalt)
- Lớp rải mỏng (Very thin overlay)
- SAMI, rắc đá…
- Ứng dụng sản xuất các sản phẩm cải thiện như nhựa đường nhũ tương, nhựa đường polime, nhựa đường lỏng, nhựa đường nhũ tương polime.
Các chỉ tiêu tiêu biểu:
Chỉ tiêu Phương pháp thử Kết quả Nhiệt độ hóa mềm, oC ASTM D36 / AASHTO T53 46 - 55 Độ kim lún ở 25 oC, 0,1 mm, 5 giây ASTM D5 / AASHTO T49 60 – 70 Nhiệt độ bắt lửa ASTM D92 / AASHTO T48 > 230 °C Khối lượng riêng, g/cm3 ASTM D70 1,00 – 1,05 Độ kéo dài ở 25 oC, 5 cm/phút, cm ASTM D6084 / AASHTO T51 > 100 Lượng hòa tan trong Trichloroethylene ASTM D5892 / AASHTO T49 > 99 Chỉ tiêu dính bám TCVN 7504 / AASHTO T182 > Cấp 3 Hàm lượng paraphin, % TCVN 7503 DIN EN 12606-1 < 2,2 Thí nghiệm màng mỏng (TFOT) Lượng tổn thất (163 oC trong 5 giờ) ASTM D1754 / AASHTO T179 < 0,8 % Tỷ lệ độ kim lún sau khi nung ASTM D5 / AASHTO T49 > 75
Ghi chú: Tiêu chuẩn tương đương TCVN 7493 : 2005, 22 TCN 279 – 01.
Bao bì, bảo quản
Dải nhiệt độ được khuyến cáo khi áp dụng sản phẩm NĐN.
Tồn trữ | 80oC - 120oC |
Trộn cốt liệu | 150oC - 165oC |
Nhựa đường đặc nóng: được tồn chứa và vận chuyển bằng các thiết bị chuyên dụng với đầy đủ hệ thống bảo ôn và gia nhiệt.
Vấn đề An toàn và sức khỏe
NĐN đạt đầy đủ các tiêu chuẩn về an toàn và sức khỏe trong lĩnh vực công nghiệp, không gây bất cứ nguy cơ nào đáng lưu tâm khi được sử dụng theo chỉ dẫn.